Từ điển Thiều Chửu
擅 - thiện
① Chuyên, như thiện quyền 擅權 chuyên quyền. ||② Chiếm cứ, như thiện lợi 擅利 chiếm lấy lợi riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh
擅 - thiện
① Tự tiện, tự ý, chuyên: 擅作主張 Tự tiện quyết định (một việc gì); 擅權 Chuyên quyền; ② Giỏi về, sở trường, sành: 不擅辭令 Không giỏi việc nói năng (giao thiệp); ③ (văn) Chiếm lấy: 擅利 Chiếm lấy lợi riêng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擅 - thiện
Tự ý mình. Tự chuyên — Chiếm làm của riêng.


專擅 - chuyên thiện || 擅權 - thiện quyền ||